Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Luyện Thi Thpt Quốc Gia 2022

01:28, 24/05/2022
 Bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh bao gồm 50 câu hỏi đánh giá kiến thức Ngữ pháp, từ vựng và khả năng Đọc – hiểu của thí sinh. Trong đó, kiến thức Ngữ pháp chiếm phần lớn. Nắm vững Ngữ pháp đến đâu sẽ là yếu tố quyết định số điểm của thí sinh trong kỳ thi này. Hôm nay, các em hãy cùng Bình Minh hệ thống lại các chủ điểm ngữ pháp quan trong nhất để sẵn sàng cho bài thi sắp tới nhé.
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Luyện Thi Thpt Quốc Gia 2022

TỔNG HỢP KIẾN THỨC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2022

Chuyên đề 1: Tense (Các thì trong Tiếng Anh)

 1. Simple present: Thì hiện tại đơn . 
2. Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn 
3. Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành.  
4. Present Perfect Continuous: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. 
5. Past Simple: Thì quá khứ đơn. 
6. Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn 
7. Past Perfect: Thì quá khứ hoàn thành 
8. Past Perfect Continuous: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
9. Simple Future: Thì tương lai đơn  
10. Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn   
11. Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành   
12. Future Perfect Continuous: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn 

 
Chuyên đề 2: Gerund and infinitive - Các dạng thức của động từ   

1. Gerund: V-ing
2. To-Infinitive 

Chuyên đề 3: Modal verbs : Động từ khiếm khuyết    

Chuyên đề 4: Types of Words - Các loại từ

1. Nouns: Danh từ        

- Common nouns: Danh từ chung

- Proper nouns: Danh từ riêng

- Abstract nouns: Danh từ trừu tượng

- Collective nouns: Danh từ tập thể

- Countable nouns: Danh từ đếm được

- Uncountable nouns: Danh từ không đếm được

2. Pronouns: Đại từ       

- Personal pronouns: Đại từ nhân xưng

- Indefinite pronouns: Đại từ bất định

- Possessive pronouns: Đại từ sở hữu

- Reflexive pronouns: Đại từ phản thân 

- Relative pronouns: Đại từ quan hệ 

- Demonstrative pronouns: Đại từ chỉ định

- Interrogative pronouns: Đại từ nghi vấn 

3. Verbs: Động từ    

- Physical verbs: Động từ chỉ thể chất

- Stative verbs: Động từ chỉ trạng thái

- Mental verbs: Động từ chỉ hoạt động nhận thức

- Ordinary verb: Động từ thường

- Auxiliary verb: Trợ động từ

- Intransitive verbs: Nội động từ

- Transitive verbs: Ngoại động từ    

4. Adjective: Tính từ   

- Descriptive adjective: Tính từ mô tả

- Limiting adjective: Tính từ chỉ giới hạn

- Positive adjectives: Tính từ sở hữu

5. Adverb: Trạng từ    

- Manner: Trạng từ chỉ cách thức

-Time: Trạng từ chỉ thời gian

- Frequency: Trạng từ chỉ tần suất

- Place: Trạng từ chỉ nơi chốn

- Grade: Trạng từ chỉ mức độ

- Quantity: Trạng từ chỉ số lượng

- Questions: Trạng từ nghi vấn

- Relation: Trạng từ liên hệ

6. Prepositions: Giới từ   

-Time: Giới từ chỉ thời gian

- Place: Giới từ chỉ nơi chốn

- Reason: Giới từ chỉ nguyên nhân

- Intention: Giới từ chỉ mục đích

7. Conjunctions: Liên từ     

- Coordinating conjunctions: Liên từ kết hợp

- Correlative conjunctions: Tương liên từ

- Subordinating conjunctions: Liên từ phụ thuộc

8. Interjections: Thán từ    

9. Articles: Mạo từ      

Chuyên đề 5: Comparison - So sánh trong Tiếng Anh  

1. Equal Comparison: So sánh ngang bằng

2. Comparative: So sánh hơn

3. Superlative: So sánh nhất

4. Douple Comparative: So sánh kép

Chuyên đề 6: Passive Voice - Câu Bị động    

Chuyên đề 7: Reported speech - Câu gián tiếp  

Chuyên đề 8: Subjunctive - Câu giả định

Part A: Conditional sentences - Câu điều kiện            

1. Conditional sentences type 1: Câu điều kiện loại 1

2. Conditional sentences type 2: Câu điều kiện loại 2

3. Conditional sentences type 3: Câu điều kiện loại 3

Part B: WISH / IF ONLY - Câu điều ước    

4. Present wish: Ao ước ở hiện tại

5. Past wish: Ao ước ở quá khứ

6. Future wish: Ao ước ở tương lai

Chuyên đề 9: Subject & Verb Agreent - Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ  

Chuyên đề 10: Word formation - Cấu tạo từ    

Chuyên đề 11: Inversions - Đảo ngữ       

Chuyên đề 12: Collocations - Sự kết hợp từ   

Chuyên đề 13: Clauses - Mệnh đề        

1. Adverbial clauses: Mệnh đề trạng ngữ

2. Relative clause: Mệnh đề quan hệ       

3. Nouns clause: mệnh đề danh ngữ

Chuyên đề 14: Phonetics - Ngữ âm       

Chuyên đề 15: Reading - Đọc hiểu       

Chuyên đề 16: Luyện đề & thi thử 
Vừa rồi Bình Minh đã liệt kê những chuyên đề trong Ngữ pháp luyện thi Tiếng Anh THPT Quốc Gia cho các em "để dành" luyện thi. Hãy luôn ghi nhớ sự nỗ lực của các em sẽ quyết định điểm số đạt được trong kỳ thi tới. Trong đó ngữ pháp tiếng anh chiếm tới 60-70% bài thi, vì vậy nếu muốn nắm chắc ngữ pháp các em cần một phương pháp học tập đúng đắn và chuỗi hệ thống ngữ pháp theo đúng trình tự.

Nếu em đang lo lắng về môn tiếng anh trong kỳ thi THPT quốc gia sắp tới, hãy để Bình Minh đồng hành cùng em qua các bài kiến thức do giáo viên tự tay biên soạn, hệ thống bài bản, bám sát đề thi các năm gần đây. Chỉ cần các em chăm chỉ, tin tưởng bản thân và có mục tiêu rõ ràng, chắc chắn các em sẽ chạm tới cảnh cổng trường Đại học mình mơ ước.

Giáo Dục BÌNH MINH