Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh đại học các hệ Chính quy, Vừa làm vừa học, Từ xa, Văn bằng hai chính quy, Liên thông đại học chính quy, song bằng, Liên kết quốc tế. Cùng với đó, Trường tuyển sinh 7 ngành của trình độ thạc sĩ và ngành Ngôn ngữ Anh ở trình độ Tiến sĩ.
Năm 2022, Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 18 ngành với 3.600 sinh viên, tăng một ngành (Kiến trúc) và 200 chỉ tiêu so với năm ngoái.
Trường sử dụng ba phương thức xét tuyển gồm xét dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Trong đó, trường dự kiến tuyển hơn 3.300 chỉ tiêu bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ra, Đại học Mở Hà Nội dành tối đa 5% để xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Với các ngành Kiến trúc, Thiết kế công nghiệp có môn năng khiếu vẽ, trường tổ chức thi các môn Vẽ hình hoạ, Bố cục màu và chủ động sử dụng kết quả thi để xét tuyển. Thí sinh cũng có thể dự thi môn năng khiếu vẽ ở các đại học khác và nộp phiếu điểm để tham gia xét tuyển.
Với phương thức mới là dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, trường chỉ áp dụng cho ngành Thương mại điện tử. Đây cũng là ngành duy nhất Đại học Mở Hà Nội không tổ chức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp hay học bạ.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021:
Tên ngành
|
Khối XT
|
Điểm chuẩn
|
2019
|
2020
|
2021
|
Thiết kế công nghiệp
|
|
17.4
|
19.3
|
20.46
|
Luật
|
A00, A01, D01
|
19.5
|
21.8
|
23.9
|
C00
|
24.45
|
Luật kinh tế
|
A00, A01, D01
|
20.5
|
23
|
23.9
|
C00
|
25.25
|
Luật quốc tế
|
A00, A01, D01
|
19
|
20.5
|
26.0
|
C00
|
24.75
|
Kế toán
|
|
20.85
|
23.2
|
24.9
|
Quản trị kinh doanh
|
|
20.6
|
23.25
|
25.15
|
Thương mại điện tử
|
|
20.75
|
24.2
|
25.85
|
Tài chính – Ngân hàng
|
|
19.8
|
22.6
|
24.7
|
Công nghệ sinh học
|
|
15
|
15
|
16.0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
|
15.15
|
17.15
|
21.65
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
15.8
|
17.05
|
21.45
|
Công nghệ thông tin
|
|
20.3
|
23
|
24.85
|
Kiến trúc
|
|
20
|
20
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
15
|
15
|
16.0
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
28.47
|
30.33
|
34.27
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
29.27
|
31.12
|
34.87
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
28.53
|
30.07
|
32.61
|
Quản trị khách sạn
|
|
|
|
33.18
|